skip to Main Content

Analog VoIP Gateway Dinstar DAG2500-72S

Được xếp hạng 0 5 sao
(be the first to review)

Analog VoIP Gateway Dinstar DAG2500-72S

  • Cổng mật độ cao 72 FXS trong kích thước 1U
  • Hỗ trợ SIP tiêu chuẩn mở
  • Hỗ trợ các cổng mạng IPv4 và IPv6
  • Chiều dài cáp tối đa 5KM
  • Nhiều codec mã hóa: G.711A / U, G.723.1, G.729A / B, iLBC
  • Hoàn toàn tương thích với hệ thống điện thoại IP dựa trên IMS / NGN, SIP hàng đầu

Mô tả

DAG2500-72S là thiết bị chuyển đổi tín hiệu từ IP sang Analog. Thiết bị được sử dụng để đảm bảo sự kết nối liền mạch giữa hệ thống điện thoại VoIP và hệ thống điện thoại truyền thống. DAG2500 là cổng kết nối tích hợp cao cung cấp tới 72 cổng FXS với giao diện R21 tiêu chuẩn với kích thước 1U.

Người dùng có thể dễ dàng kết nối điện thoại analog, máy fax và hệ thống PBX của mình thông qua giao diện thoại tiêu chuẩn. DAG2500 hỗ trợ giao thức SIP tiêu chuẩn, tương thích với nền tảng IMS/NGN hàng đầu và hệ thống điện thoại IP dựa trên giao thức SIP. Thiết bị DAG2500-72S này rất phù hợp và lý tưởng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, trung tâm cuộc gọi và môi trường đa điểm cần dịch vụ VoIP.

Dinstar-DAG2500-72S

Các tính năng nổi bật của Dinstar DAG2500-72S

Tiết kiệm chi phí cho các doanh nghiệp

DAG2500-72S là thiết bị chuyển đổi tín hiệu từ IP sang tổng đài Analog truyền thống. Nhờ đó, giúp giữ lại các điện thoại bàn Analog cũ khi nâng cấp từ tổng đài Analog sang tổng đài IP. Vì thế mà tiết kiệm rất nhiều chi phí cho các doanh nghiệp.

  • 72 cổng FXS, 2 LAN
  • Hỗ trợ SIP, IMS
  • Fax qua T.38
  • Gói định tuyến & quay số linh hoạt
  • Tương thích với các nền tảng softswitch, IP PBX và máy chủ SIP hàng đầu

Hybrid Analog VoIP Gateway DAG2000-8S8O

Độ ổn định và độ tin cậy cao

DAG2500-72S sử dụng hệ thống hoạt thống hoạt động nhúng với thiết kế phần cứng đã được chứng nhận giúp đem lại sự ổn định cho thiết bị để vận hành. Ngoài ra, thiết bị còn có chuyển đổi dự phòng máy chủ SIP chính phụ và bảo mật TLS/SRTP cho người sử dụng độ tin cậy cao.

  • Hệ thống hoạt động nhúng
  • Thiết kế phần cứng đã được công nhận
  • Độ tin cậy cấp nhà cung cấp dịch vụ
  • Chuyển đổi dự phòng máy chủ SIP chính/phụ
  • Bảo mật TLS / SRTP

Dễ dàng quản lý

  • Giao diện Web trực quan bao gồm hướng dẫn cài đặt nhanh
  • Hỗ trợ SNMP & TR-069
  • Tự động cấp phép
  • Hệ thống quản lý đám mây Dinstar
  • Sao lưu và khôi phục cấu hình
  • Công cụ gỡ lỗi trong giao diện web

Hybrid Analog VoIP Gateway DAG2000-8S8O

Đầy đủ các tính năng FXS

  • IPv6, IPv4
  • Chờ cuộc gọi
  • SIP/IMS
  • Chuyển cuộc gọi (Blind transfer, Attend transfer)
  • SIP v2.0 (RFC3261) dựa trên UDP / TCP / TLS
  • Chuyển tiếp cuộc gọi ( không điều kiện, không trả lời)
  • Fax qua T.38 và Pass-through
  • Quay số nhanh
  • QoS: Gắn thẻ VLAN L3 DIFFServ, 802, 1P / Q
  • Không làm phiền (DND)
  • Ghi âm giọng nói
  • Hội nghị 3 chiều
  • Tự động nâng cấp và định cấu hình phần mềm hệ thống qua HTTP / HTTPS
  • Dịch vụ Hunting Group ( tìm máy rỗi trong nhóm đổ chuông)
  • Nhật ký hệ thống & CDR
  • Thư thoại
  • Gói định tuyến và quay số linh hoạt
  • Quay số Pluse
  • Sao lưu và khôi phục
  • MWI
  • SNMP / TR-069
  • Khoảng cách dài 5 km
  • TLS/SRTP
  • Nhạc chờ

Physical Interfaces

Phone Connector

  • 72 FXS with RJ21, 50 PIN

Console:

  • 1* RS232, 115200bps

Network Interfaces:

  • 2* 10/100 BaseT

Voice & FAX

  • G.711A/U law, G.723.1, G.729A/B,
  • G.726,iLBC
  • Silence Suppression
  • Comfort Noise Generation(CNG)
  • Voice Activity Detection(VAD)
  • Echo Cancellation(G.168), with up to 128ms
  • Adaptive (Dynamic) Jitter Buffer
  • Hook Flash
  • Programmable Gain Control
  • T.38/Pass-through
  • Modem/POS
  • DTMF mode: Signal/RFC2833/INBAND
  • VLAN 802.1P/802.1Q
  • Layer3 QoS and DiffServ

Supplement Service

  • Call Waiting
  • Blind Transfer
  • Attend Transfer
  • Call Pickup
  • Call Forward on Busy
  • Call Forward on No Reply
  • Unconditional Call Forward
  • Warm/Immediately Hotline
  • Call Hold
  • Do-not-disturb
  • 3-Way Conference
  • Message Waiting Indicator

FXS

  • Connector: RJ21
  • Dial Mode: DTMF and Pulse
  • Pulse: 10 and 20 PPS
  • Caller ID: DTMF/FSK CLI Presentation
  • Max Cable Length: 5KM
  • ReversedPolarity
  • Programmable Call Progress Tone

Software Features

  • Hunting Group
  • Web ACL
  • Telnet ACL
  • Action URL
  • PPPoE/IPv4/IPv6
  • Digitmap
  • Bandwidth Optimization
  • Routing Rules based Prefixes
  • Caller/Called Number Manipulation

Maintenance

  • SNMP
  • TR069
  • Auto Provisioning
  • Web/Telnet
  • Configuration Backup/Restore
  • Firmware Upgrade via Web
  • CDR
  • Syslog
  • Ping/Tracert Test
  • Network Capture
  • Outward Test(GR909)
  • NTP/Daylight Saving Time
  • IVR local Maintenance
  • Cloud-based Management

VoIP

Protocol:

  • SIP v2.0 (UDP/TCP),RFC3261
  • SDP,RTP(RFC2833), RFC3262,
  • 3263,3264,3265,3515,2976,3311
  • SIP TLS
  • RTP/RTCP, RFC2198, 1889
  • RFC4028 Session Timer
  • RFC3266 IPv6 in SDP
  • RFC2806 TEL URI
  • RFC3581 NAT,rport
  • Outbound Proxy
  • DNS SRV/ A Query/NATPR Query
  • SIP Trunk
  • Early Media/Early Answer
  • NAT:STUN, Static/Dynamic NAT

Environmental

  • Power Supply: 100-240VAC, 50-60 Hz
  • Power Consumption:75W
  • Operating Temperature:0 ℃ ~ 45 ℃
  • Storage Temperature: -20 ℃ ~80 ℃
  • Humidity:10%-90% Non-Condensing
  • Dimensions(W/D/H):
  • 440*280*44mm(1U)
  • Unit Weight: 4.0kg
  • Compliance: CE, FCC

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Leave a customer review

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *