skip to Main Content

Analog VoIP Gateway Dinstar DAG2000-16S

Được xếp hạng 0 5 sao
(be the first to review)

Analog VoIP Gateway Dinstar DAG2000-16S

  • Tiết kiệm chi phí với 16 cổng FXS
  • Fax qua IP (T.38 và Chuyển qua)
  • Hỗ trợ các cổng mạng IPv4 và IPv6
  • TR069 và SNMP
  • Nhiều codec mã hóa: G.711A / U, G.723.1, G.729A / B, AMR, G.726, v.v.
  • Hoàn toàn tương thích với hệ thống điện thoại IP dựa trên IMS / NGN, SIP hàng đầu

Mô tả

DAG2000-16S là thiết bị chuyển đổi tín hiệu từ IP sang tổng đài Analog truyền thống. Thiết bị giúp đảm bảo kết nối liền mạch giữa mạng điện thoại dựa trên IP và điện thoại cũ (POTS), máy fax và hệ thống PBX.

Với giao thức SIP tiêu chuẩn, thiết bị tương thích với các nền tảng IMS/NGN hàng đầu và các hệ thống điện thoại IP dựa trên SIP. Thiết bị cung cấp 16 cổng FXS, fax qua IP và các gói quay số linh hoạt. Vì thế, Dinstar DAG2000-16S rất phù hợp và lý tưởng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, tổng đài và môi trường đa điểm cần dịch vụ VoIP.

Dinstar-DAG2000-16S

Các tính năng nổi bật của Dinstar DAG2000-16S

Tiết kiệm chi phí cho các doanh nghiệp

DAG2000-16S là thiết bị chuyển đổi tín hiệu từ IP sang tổng đài Analog truyền thống. Nhờ đó, giúp giữ lại các điện thoại bàn Analog cũ khi nâng cấp từ tổng đài Analog sang tổng đài IP. Vì thế mà tiết kiệm rất nhiều chi phí cho các doanh nghiệp.

  • 16 cổng FXS, 4 LAN
  • Hỗ trợ SIP, IMS
  • Fax qua T.38
  • Gói định tuyến & quay số linh hoạt
  • Tương thích với các nền tảng softswitch, IP PBX và máy chủ SIP hàng đầu

Hybrid Analog VoIP Gateway DAG2000-8S8O

Độ ổn định và độ tin cậy cao

Dinstar DAG2000-16S là thiết bị chuyển đổi tín hiệu từ IP sang tổng đài Analog truyền thống. Nhờ đó, giúp giữ lại các điện thoại bàn Analog cũ khi nâng cấp từ tổng đài Analog sang tổng đài IP.

  • Hệ thống hoạt động nhúng
  • Thiết kế phần cứng đã được công nhận
  • Độ tin cậy cấp nhà cung cấp dịch vụ
  • Chuyển đổi dự phòng máy chủ SIP chính/phụ
  • Bảo mật TLS/SRTP

Quản lý dễ dàng

  • Giao diện Web trực quan bao gồm hướng dẫn cài đặt nhanh
  • Hỗ trợ SNMP & TR-069
  • Cấp phép tự động
  • Hệ thống quản lý đám mây Dinstar
  • Sao lưu và khôi phục cấu hình
  • Công cụ gỡ lỗi trong giao diện web

Hybrid Analog VoIP Gateway DAG2000-8S8O

Đầy đủ tính năng FXS

  • Pv6, IPv4
  • Chờ cuộc gọi
  • SIP / IMS
  • Chuyển cuộc gọi (Blind transfer, Attend transfer)
  • SIP v2.0 (RFC3261) dựa trên UDP / TCP / TLS
  • Chuyển tiếp cuộc gọi (không điều kiện, không trả lời)
  • Fax qua T.38 và Pass-through
  • Quay số nhanh
  • QoS: Gắn thẻ VLAN L3 DIFFServ, 802, 1P / Q
  • Không làm phiền (DND)
  • Ghi âm giọng nói
  • Hội nghị 3 chiều
  • Nâng cấp và cấu hình firmware tự động qua HTTP / HTTPS
  • Dịch vụ Hunting Group ( tìm máy rỗi trong nhóm đổ chuông)
  • Nhật ký hệ thống & CDR
  • Thư thoại
  • Gói định tuyến và quay số linh hoạt
  • Quay số Pluse
  • Sao lưu và khôi phục
  • MWI
  • SNMP / TR-069
  • Khoảng cách dài 5 km
  • TLS/SRTP
  • Nhạc chờ

Physical Interfaces

Capacity

  • 16 FXS, RJ11

Ethernet Interfaces:

  • 4* LAN, 10/100Mbps, RJ-45

Console:

  • 1*RS232, 115200bps

Voice & FAX

  • G.711A/U law, G.723.1, G.729A/B,
  • G.726, AMR, iLBC
  • Silence Suppression
  • Comfort Noise Generation(CNG)
  • Voice Activity Detection(VAD)
  • Echo Cancellation(G.168), with up to 128ms
  • Adaptive (Dynamic) Jitter Buffer
  • Hook Flash
  • Programmable Gain Control
  • T.38/Pass-through
  • High speed fax up to 14.4kbps
  • Modem/POS
  • DTMF mode: Signal/RFC2833/INBAND
  • VLAN 802.1P/802.1Q (voice/data/management VLANs)
  • Layer3 QoS and DiffServ

Supplement Service

  • Call Waiting
  • Blind Transfer
  • Attend Transfer
  • Call Forward on Busy
  • Call Forward on No Reply
  • Unconditional Call Forward
  • Warm/Immediately Hotline
  • Call Hold
  • Do-not-disturb
  • 3-Way Conference
  • Message Waiting Indicator

FXS

  • Connector: RJ11
  • Dial Mode: DTMF and Pulse
  • Pulse: 10 and 20 PPS
  • Caller ID: DTMF/FSK CLI Presentation
  • Max Cable Length: 5 km
  • ReversedPolarity
  • Programmable Call Progress Tone

SoftwareFeatures

  • Hunting Group
  • Web ACL
  • Telnet ACL
  • Action URL
  • PPPoE/IPv4/IPv6
  • Digitmap
  • Routing Rules based Prefixes
  • Caller/Called Number Manipulation

Maintenance

  • SNMP v1/v2/v3
  • TR069
  • Auto Provisioning
  • Web/Telnet
  • Configuration Backup/Restore
  • Firmware Upgrade via Web
  • CDR
  • Syslog(Emerg,alert, critical,error warning,notice,info, debug)
  • Ping/Tracert Test
  • Network Capture
  • Outward Test(GR909)
  • NTP/Daylight Saving Time
  • IVR local Maintenance
  • Cloud-based Management

VoIP

Protocol:

  • SIP v2.0 (UDP/TCP),RFC3261
  • SDP,RTP(RFC2833), RFC3262,
  • 3263,3264,3265,3515,2976,3311
  • SIP TLS/SRTP
  • RTP/RTCP, RFC2198, 1889
  • RFC4028 Session Timer
  • RFC3266 IPv6 in SDP
  • RFC2806 TEL URI
  • RFC3581 NAT,rport
  • Primary/backupSIPserver
  • Outbound Proxy
  • DNS SRV/ A Query/NATPR Query
  • SIP Trunk
  • Early Media/Early Answer
  • NAT:STUN, Static/Dynamic NAT

Environmental

  • Power Supply: 100-240VAC, 50-60 Hz
  • Power Consumption:30W(Typical)
  • Operating Temperature:0 ℃~ 45 ℃
  • Storage Temperature: -20 ℃~80 ℃
  • Humidity:10%-90% Non-Condensing
  • Dimensions(W/D/H): 440*230*44mm
  • Unit Weight: 2.7kg
  • Compliance: CE, FCC

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Leave a customer review

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *