Analog VoIP Gateway Dinstar DAG1000-1S
Thiết bị chuyển đổi Analog sang VoIP Dinstar DAG1000-1S
- ATA tiết kiệm chi phí với 1 cổng FXS
- Fax qua IP (T.38 và Pass-Through)
- Hỗ trợ các cổng mạng IPv4 và IPv6
- TR069 và SNMP
- Nhiều codec mã hóa: G.711A / U, G.723.1, G.729A / B, G.726
- Hoàn toàn tương thích với hệ thống điện thoại IP dựa trên IMS / NGN, SIP hàng đầu
Mô tả
Thiết bị chuyển đổi Analog VoIP Gateway Dinstar DAG1000-1S
Dinstar DAG1000-1S là bộ chuyển đổi điện thoại analog đa chức năng cung cấp kết nối liền mạch giữa mạng Điện thoại IP và điện thoại cũ (POTS), máy fax và hệ thống PBX.
Thiết bị cung cấp 1 cổng FXS, cho phép fax qua IP và tích hợp sẵn bộ định tuyến NAT tốc độ cao. Những tính năng mạnh mẽ và chất lượng thoại tốt này làm cho thiết bị trở nên lý tưởng cho các môi trường ứng dụng khác nhau như SOHO, doanh nghiệp nhỏ và cho mục đích sử dụng cá nhân. Hơn nữa, với hệ thống quản lý tập trung và cấu hình tự động nên thiết bị rất dễ bảo trì và triển khai.
Tính năng nổi bật của Gateway Dinstar DAG1000-1S
Tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp
Dinstar DAG1000-1S là thiết bị chuyển đổi tín hiệu VoIP sang Analog giúp cho các thiết bị Analog như máy Fax, điện thoại analog có thể kết nối với các tổng đài IP một cách dể dàng. Giúp cho doanh nghiệp tận dụng được các thiết bị cũ, tiết kiệm chi phí
Độ ổn định và độ tin cậy cao
Quản lý dể dàng
Đầy đủ tính năng PBX
- IPv6, IPv4
- Chờ cuộc gọi
- SIP / IMS
- Chuyển cuộc gọi (Chuyển cuộc gọi, Chuyển cuộc gọi)
- SIP v2.0 (RFC3261) dựa trên UDP / TCP / TLS
- Chuyển tiếp cuộc gọi (Vô điều kiện, Không trả lời)
- Fax qua T.38 và Chuyển qua
- Quay số nhanh
- QoS: Gắn thẻ VLAN L3 DIFFServ, 802, 1P / Q
- Không làm phiền (DND)
- Ghi âm giọng nói
- Hội nghị 3 bên
- Tự động nâng cấp và cấu hình chương trình cơ sở qua HTTP / HTTPS
- Nhóm đi săn
- Nhật ký hệ thống & CDR
- Thư thoại
- Gói định tuyến và quay số linh hoạt
- Quay số Pluse
- Sao lưu và khôi phục
- MWI
- SNMP / TR-069
- Người gọi ID
- TLS / SRTP
- Nhạc đang chờ
Physical Interfaces
Capacity
- DAG1000-1S: 1* FXS, RJ11
- DAG1000-2S: 2* FXS, RJ11
Ethernet Interfaces:
- 1* WAN, 10/100Mbps, RJ-45
- 1* LAN, 10/100Mbps, RJ-45
Console: N/A
Voice & FAX
- G.711A/U law, G.723.1, G.729A/B, G.726
- Silence Suppression
- Comfort Noise Generation(CNG)
- Voice Activity Detection(VAD)
- Echo Cancellation(G.168), with up to 128ms
- Adaptive (Dynamic) Jitter Buffer
- Hook Flash
- Programmable Gain Control
- T.38/Pass-through
- High speed fax up to 14.4kbps
- Modem/POS
- DTMF modes: SIP Info/RFC2833/Inband
- VLAN 802.1P/802.1Q (voice/data/management VLANs)
- Layer3 QoS and DiffServ
Supplement Service
- Call Waiting
- Blind Transfer
- Attend Transfer
- Call Forward on Busy
- Call Forward on No Reply
- Unconditional Call Forward
- Warm/Immediately Hotline
- Call Hold
- Do-not-disturb
- 3-Way Conference
- Message Waiting Indicator
FXS
- Connector: RJ11
- Dial Mode: DTMF and Pulse
- Pulse: 10 and 20 PPS
- Caller ID: DTMF/FSK CLI Presentation
- Max Cable Length: 3Km
- Reversed Polarity
- Programmable Call Progress Tone
Software Features
- Hunting Group
- Web ACL
- Telnet ACL
- Action URL
- PPPoE/IPv4/IPv6
- Digitmap
- Bandwidth Optimization
- Routing Rules based Prefixes
- Caller/Called Number Manipulation
Maintenance
- SNMP v1/v2/v3
- TR069
- Auto Provisioning
- Web/Telnet
- Configuration Backup/Restore
- Firmware Upgrade via Web
- CDR
- Syslog(Emerg,alert, critical,error warning,notice,info, debug)
- Ping/Tracert Test
- Network Capture
- Outward Test(GR909)
- NTP/Daylight Saving Time
- IVR local Maintenance
- Cloud-based Managemen
VoIP
Protocol:
- SIP v2.0 (UDP/TCP),RFC3261
- SDP,RTP(RFC2833), RFC3262,3263,3264,3265,3515,2976,3311
RTP/RTCP, RFC2198, 1889
SIP over TLS
RFC4028 Session Timer
RFC3266 IPv6 in SDP
RFC2806 TEL URI
RFC3581 NAT,rport
Primary/Backup SIP Server
Outbound Proxy
DNS SRV/ A Query/NATPR Query
SIP Trunk
Early Media/Early Answer
NAT:STUN, Static/Dynamic NAT
Environmental
Power Supply:
- 100-240VAC, 50-60 Hz@DC12V 1A
Power Consumption: <5W
Operating Temperature:0 ℃ ~ 45 ℃
Storage Temperature: -20 ℃ ~80 ℃
Humidity:10%-90% Non-Condensing
Dimensions(W/D/H): 126*76*25mm
Unit Weight: <=0.2kg
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.